Cụ thể, giá tấm IR 504 trong nước là 9.200 đồng/kg, giá cám vàng là 6.700 đồng/kg, giảm 100 đồng so với hôm 30/3. Gạo NL IR 504 đang ở mức 9.400 – 9.500 đồng/kg, giảm từ 200 – 300 đồng so với hôm 30/3. Gạo TP IR 504 (5% tấm) ở mức 10.700 – 10.800 đồng/kg, giảm từ 300 – 400 đồng/kg so với hôm qua.
Theo các thương lái, giá thu mua lúa gạo trong nước giảm do nguồn cung cao trong khi sức mua không tăng mạnh.
Ảnh minh họa |
Tuần này, gạo 5% tấm của Việt Nam giá tăng lên 515 – 520 USD/tấn, cao nhất kể từ tháng 12/2011 và cao hơn khoảng 5 USD/tấn so với mức 510 – 515 USD/tấn tuần trước.
Tại Ấn Độ, giá gạo đồ 5% tấm tuần này không thay đổi, duy trì ở mức cao nhất kể từ giữa tháng 2/2021, khoảng 398 – 403 USD/tấn.
Trong khi đó, gạo 5% tấm của Thái Lan hiện được chào bán ở mức giá 500 – 518 USD/tấn, so với 505 – 513 USD/tấn cách đây một tuần. Giá giảm do sự biến động tỷ giá theo đó đồng baht đã giảm 2,9% so với USD kể từ đầu tháng 3.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 31/3/2021 |
|||
STT |
Sản phẩm |
Giá (ngàn đồng/kg) |
Thay đổi |
1 |
Nếp Sáp |
22 |
Giữ nguyên |
2 |
Nếp Than |
32 |
-300 đồng |
3 |
Nếp Bắc |
27 |
Giữ nguyên |
4 |
Nếp Bắc Lứt |
34 |
Giữ nguyên |
5 |
Nếp Lứt |
24.5 |
Giữ nguyên |
6 |
Nếp Thơm |
30 |
Giữ nguyên |
7 |
Nếp Ngồng |
22 |
-1000 đồng |
8 |
Gạo Nở Mềm |
12 |
+1000 đồng |
9 |
Gạo Bụi Sữa |
13 |
Giữ nguyên |
10 |
Gạo Bụi Thơm Dẻo |
12 |
Giữ nguyên |
11 |
Gạo Dẻo Thơm 64 |
12.5 |
Giữ nguyên |
12 |
Gạo Dẻo Thơm |
15 |
Giữ nguyên |
13 |
Gạo Hương Lài Sữa |
16 |
Giữ nguyên |
14 |
Gạo Hàm Châu |
14 |
Giữ nguyên |
15 |
Gạo Nàng Hương Chợ Đào |
19 |
+500 đồng |
16 |
Gạo Nàng Thơm Chợ Đào |
17 |
Giữ nguyên |
17 |
Gạo Thơm Mỹ |
13.5 |
Giữ nguyên |
18 |
Gạo Thơm Thái |
14 |
Giữ nguyên |
19 |
Gạo Thơm Nhật |
16 |
Giữ nguyên |
20 |
Gạo Lứt Trắng |
24.2 |
Giữ nguyên |
21 |
Gạo Lứt Đỏ (loại 1) |
25.5 |
Giữ nguyên |
22 |
Gạo Lứt Đỏ (loại 2) |
44 |
Giữ nguyên |
23 |
Gạo Đài Loan |
25 |
Giữ nguyên |
24 |
Gạo Nhật |
29 |
Giữ nguyên |
25 |
Gạo Tím |
38 |
Giữ nguyên |
26 |
Gạo Huyết Rồng |
45 |
Giữ nguyên |
27 |
Gạo Yến Phụng |
35 |
Giữ nguyên |
28 |
Gạo Long Lân |
27 |
Giữ nguyên |
29 |
Gạo Hoa Sữa |
18 |
Giữ nguyên |
30 |
Gạo Hoa Mai |
20 |
Giữ nguyên |
31 |
Tấm Thơm |
16 |
Giữ nguyên |
32 |
Tấm Xoan |
17 |
Giữ nguyên |
33 |
Gạo Thượng Hạng Yến Gạo |
22.2 |
Giữ nguyên |
34 |
Gạo Đặc Sản Yến Gạo |
17 |
Giữ nguyên |
35 |
Gạo Đài Loan Biển |
16 |
Giữ nguyên |
36 |
Gạo Thơm Lài |
14.5 |
Giữ nguyên |
37 |
Gạo Tài Nguyên Chợ Đào |
16 |
Giữ nguyên |
38 |
Lúa loại 1 (trấu) |
x |
Giữ nguyên |
39 |
Lúa loại 2 |
8.5 |
Giữ nguyên |
40 |
Gạo Sơ Ri |
14 |
Giữ nguyên |
41 |
Gạo 404 |
12.2 |
Giữ nguyên |
42 |
Lài Miên |
14 |
Giữ nguyên |
43 |
Gạo ST25 |
25 |
+500 đồng |
Theo Kinh tế Chứng khoán